🔍
Search:
KỸ NĂNG
🌟
KỸ NĂNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
작업을 정확하고 손쉽게 해 주는 기술적인 재주와 능력.
1
KỸ NĂNG:
Năng lực và tài năng mang tính kỹ thuật làm cho công việc chính xác và dễ dàng.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 훌륭하게 해내는 기술이나 능력.
1
KỸ NĂNG:
Năng lực hay kĩ thuật làm xuất sắc việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
기술적 면에서 높고 뛰어난 기능이나 성능.
1
KỸ NĂNG CAO:
Tính năng cao và vượt trội về mặt kỹ thuật.
-
Danh từ
-
1
무엇을 배우거나 일을 할 때 가장 기초가 되는 기술.
1
KỸ NĂNG CƠ BẢN:
Kỹ thuật trở thành cơ bản nhất khi làm việc hay học cái gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1
기술적인 재주나 솜씨.
1
KỸ NĂNG, KỸ XẢO:
Tài nghệ hay khả năng mang tính kỹ thuật.
-
☆☆
Danh từ
-
1
과학 이론을 실제로 적용하여 인간 생활에 쓸모가 있게 하는 수단.
1
KỸ THUẬT:
Phương cách áp dụng lý thuyết khoa học vào thực tế và làm cho có ích đối với đời sống của con người.
-
2
사물을 잘 다루거나 사용할 수 있는 방법이나 능력.
2
KỸ THUẬT, KỸ NĂNG:
Năng lực hay phương pháp có thể sử dụng hay điều khiển tốt đồ vật.
-
Danh từ
-
1
매우 뛰어나고 훌륭한 재주.
1
TÀI NĂNG KỲ DIỆU, KỸ NĂNG XUẤT CHÚNG:
Tài năng rất xuất sắc và nổi trội.
-
Danh từ
-
1
장사를 하는 재능이나 솜씨.
1
THƯƠNG THUẬT, THỦ THUẬT KINH DOANH, KỸ NĂNG BUÔN BÁN:
Tài năng hay sự khéo léo kinh doanh buôn bán.
-
Danh từ
-
1
주로 내세울 만한 특별한 기술이나 기능.
1
NĂNG KHIẾU CHÍNH, KỸ NĂNG ĐẶC BIỆT, NĂNG LỰC ĐẶC BIỆT:
Kĩ thuật hay chức năng đặc biệt đáng để đưa lên làm chính.
-
Danh từ
-
1
산업에서 기술적으로 활용할 수 있는 특별한 방법.
1
BÍ QUYẾT, KỸ NĂNG ĐẶC BIỆT, PHƯƠNG THỨC ĐẶC BIỆT:
Phương pháp đặc biệt có thể vận dụng mang tính kỹ thuật trong công nghiệp.
-
2
어떤 일을 오래 해서 자연스럽게 터득한 방법이나 요령.
2
YẾU LĨNH, BÍ QUYẾT, CÁCH LÀM:
Yếu lĩnh hay phương pháp do làm việc gì đó lâu nên nhận ra được một cách tự nhiên.
🌟
KỸ NĂNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
보아서 배운 예절이나 솜씨 또는 지식.
1.
LỄ PHÉP, KINH NGHIỆM:
Cách cư xử hay kỹ năng hoặc kiến thức quan sát học hỏi được.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
개인의 능력을 키우기 위해 지식, 교양, 기술 등을 가르치는 일.
1.
SỰ GIÁO DỤC:
Việc dạy dỗ kiến thức, hiểu biết phổ thông, kỹ năng nhằm nuôi dưỡng khả năng cá nhân.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
생김새가 단정하고 깨끗하다.
1.
TƯƠM TẤT, GỌN GÀNG:
Bộ dạng tươm tất và sạch sẽ.
-
2.
성격이나 솜씨가 야무지다.
2.
KHÉO LÉO:
Tính cách hay kỹ năng khéo léo.
-
Danh từ
-
1.
어떤 기능이나 기술 등에서 뛰어난 능력을 가진 사람.
1.
DANH THỦ:
Người có năng lực nổi trội về kỹ thuật hay kỹ năng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
말이나 기교 등을 마음대로 능숙하게 다루어 쓰는 능력.
1.
KHẢ NĂNG THÀNH THẠO, NĂNG LỰC SỬ DỤNG THUẦN THỤC:
Năng lực điều chỉnh sử dụng một cách thuần thục ngôn ngữ hay kỹ năng theo ý mình.
-
Động từ
-
1.
말이나 기교 등을 마음대로 능숙하게 다루어 쓰다.
1.
SỬ DỤNG THÀNH THẠO, SỬ DỤNG THUẦN THỤC:
Vận dụng một cách thuần thục ngôn ngữ hay kỹ năng theo ý mình.
-
Danh từ
-
1.
제 기능을 발휘할 수 있는 성질.
1.
CHỨC NĂNG, TÍNH NĂNG:
Tính chất có thể phát huy kỹ năng của cái gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
꾸미거나 표현하는 솜씨가 아주 훌륭함. 또는 아주 훌륭한 솜씨.
1.
SỰ TINH XẢO, SỰ KHÉO LÉO, TÀI KHÉO:
Việc kỹ năng thể hiện hay trang trí rất tuyệt vời. Hoặc kỹ năng rất tuyệt vời.
-
Danh từ
-
1.
인격, 기술, 학문 등을 열심히 배우고 익히면서 몸과 마음을 단련하는 곳.
1.
TU VIỆN:
Nơi học tập chăm chỉ và làm quen với những kiến thức về nhân cách, kỹ năng, học vấn v.v... và qua đó rèn luyện thể xác và tâm hồn.
-
☆
Danh từ
-
1.
말이나 기교 등을 마음대로 능숙하게 다루어 씀.
1.
SỰ SỬ DỤNG THÀNH THẠO:
Sự điều chỉnh sử dụng một cách thuần thục ngôn ngữ hay kỹ năng theo ý mình.
-
Danh từ
-
1.
기능이나 기술이 뛰어남. 또는 그런 사람이나 물건.
1.
SỰ TỐI TÂN, SỰ HIỆN ĐẠI, SỰ TINH NHUỆ:
Việc kỹ năng hay kỹ thuật xuất sắc. Hoặc con người hay đồ vật như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
자신이 실제로 해 보거나 겪어 봄. 또는 거기서 얻은 지식이나 기능.
1.
KINH NGHIỆM:
Việc bản thân đã làm thử hoặc đã trải qua trên thực tế. Hay là kiến thức hoặc kỹ năng có được nhờ trải nghiệm.
-
None
-
1.
지식이나 기술 등의 교육에만 치우치지 않고 인간이 지닌 모든 소질과 성품을 조화롭게 발달시키는 것을 목적으로 하는 교육.
1.
SỰ GIÁO DỤC TOÀN DIỆN:
Sự giáo dục với mục đích nhằm phát triển một cách cân đối tính cách và năng khiếu của con người, chứ không phải chỉ chú trọng vào việc dạy dỗ kiến thức hay kỹ năng v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 체제 안에서 여러 부분들이 짜임새 있게 관련을 맺고 있는 조직.
1.
HỆ THỐNG:
Tổ chức mà nhiều bộ phận trong thể chế nào đó tạo nên mối liên quan một cách có cấu trúc
-
2.
컴퓨터에서 어떤 기능을 실현하기 위해 관련된 요소들을 규칙에 따라 조합한 전체.
2.
HỆ THỐNG, CẤU HÌNH:
Tổng thể tổ hợp các yếu tố có liên quan theo quy tắc để thực hiện kỹ năng nào đó trong máy vi tính.
-
Động từ
-
1.
말이나 기교 등이 마음대로 능숙하게 다루어져 쓰이다.
1.
ĐƯỢC SỬ DỤNG THÀNH THẠO, ĐƯỢC DÙNG THÀNH THẠO:
Ngôn ngữ hay kỹ năng được vận dụng một cách thuần thục theo ý mình.
-
Động từ
-
1.
돈이나 기술, 힘, 재주 등이 모자라다.
1.
THIẾU HỤT:
Thiếu tiền bạc, kĩ thuật, sức mạnh hay kỹ năng..